`I.`
`1.` C tired ( là tính từ đuôi -ed còn lại là các adj đuôi -ing )
`2.` B comedy ( là danh từ chỉ vật còn lại là các n chỉ người )
`3.` D acting ( là danh từ còn lại là adj )
`4.` D although ( các từ còn lại đi với N/V_ing )
`5.` A plot - kịch bản ( các từ còn lại chỉ thể loại phim )
`II.`
`1.` boring - bored
- Tạm dịch: Đó là một cuốn sách nhàm chán và tôi cảm thấy nhàm chán mỗi khi bắt đầu đọc nó .
`2.` interested - interested
- Tạm dịch : tôi rất quan tâm đến bài học bởi vì giáo viên của chúng tôi rất quan tâm đến lịch sử .
`3.` exited - exciting
- Tạm dịch : Tất cả chúng tôi đều rất hào hứng với chuyến đi đến trường nhưng đó không phải là một chuyến đi thú vị chút nào .
`4.` tiring - tired
- Tạm dịch: Học để thi rất mệt. Tôi cảm thấy mệt mỏi khi mở sách học .
`5.` relaxed - relaxing
- Tạm dịch: Bạn tôi là một người rất thoải mái nhưng anh ấy ghét làm các hoạt động thư giãn .
- Giải thích:
+) Tính từ đuôi -ing dùng để miêu tả tính cách, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng ..
+) Tính từ đuôi -ed dùng để diễn tả tính cách, tính chất của người, sự vật, hiện tượng ..