1. went (dạng quá khứ)
2. has ( ở dạng hiện tại đơn)
3. weren't they (ở dạng quá khứ có động từ tobe)
4. is he (ở dạng hiện tại tiếp diễn)
5. enjoys (ở dạng hiện tại đơn)
6. ate (ở dạng quá khứ đơn)
7. were they (ở dạng quá khứ có nobody ở phủ định là "không ai" nên chuyển sang câu hỏi đuôi là khẳng định)
8. aren't I ( ở dạng hiện tại tiếp diễn)
9. have finished/ have they ( ở dạng quá khứ đơn có yet là ở phủ định nên chuyển câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định)
10. Does my father work hard every day? (ở dạng quá khứ đơn, có câu hỏi does đứng đầu)
=========================@Pipimm~======================
VOTE 5 SAO VÀ CTLHN NHA:3
CHÚC BẠN HỌC TỐT:3