1. hasn't played
2. were
3. saw
4. met - was looking
___
1. Dấu hiệu: for + thời gian `->` thì HTHT
(-) S + have/has + not + V-PII
Do chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên dùng "has"
2. Câu ước ở hiện tại: wish(es) + S + V-QK/ed
3. The last time + thì QKĐ + was + khoảng thời gian + ago: Lần cuối cùng ai đã làm gì là khoảng bao lâu trước đó.
4. When + thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn: một hành động đang xảy ra thì một hành động ngắn khác xen vào.