1. from (borrow sth from sb)
*Dịch: Tôi phải mượn một số tiền từ bạn bè của tôi.
2. someone
*Dịch: Tôi tin rằng có ai đó đang gõ cửa trước. (cửa trước ở đây trái nghĩa với cửa sau)
3. company
*Dịch: Anh ấy làm việc thật chăm chỉ cho công ty đó những họ vừa sa thải anh ta.
4. write
*Dịch: Chú của tôi thích làm thơ/ viết thơ về tình yêu.