I have a reason.... doing that although my parents do not approve.... my work. I think they may agree.... me when I give an explanation to them. A.for / of / with B.of / at / about C.on / about / upon D.at / off / for
- A/the reason for + V- ing/ why S + V: Lí do của ...
- Approve of Noun/ V-ing: Đồng ý/ tán thành việc gì
- Agree with somebody: Đồng ý với ai
Dịch câu: Tôi có một lí do làm như thế mặc dù bố mẹ tôi không tán thành với công việc của tôi. Tôi nghĩ họ có thể đồng ý với tôi khi tôi đưa ra lời giải thích với họ.