1.
A. astronaut /ơ/
B. ongoing /o/
C. rocket /o/
D. chop /o/
2.
A. imitate /t/
B. versatile /t/
C. satellite /t/
D. punctual /tʃ/
3. C - âm tiết thứ 2 còn lại thứ 1
4. B - âm tiết thứ 1 còn lại thứ 2
5. B
therefore -> but
6. B
strangely -> strage
7. D
other furnitures -> other furniture
8. B
Dịch : Rất nhiều người đến đây vào tối nay để tham dự vào cái diễn đàn này.
9. B
Dịch : Dân làng đang cố gắng học tiếng anh dù họ có thể giao tiếp với khách hàng nước ngoài.
10. A
Dịch : Bác sĩ muốn xem lại kết quả xét nghiệm của bệnh nhân với cô.
11. B
didn't use to là đúng ngữ pháp
12. B
turn down : từ chối
13. B
The girl là danh từ -> dùng who
14. D
S + asked/asked + sb/wondered/wanted to know + Clause
15. C
Trước adj là adv
16. D
Sau V là Adj
17. B
Dịch : Cảm ơn, hi vọng bạn sẽ ghé thăm.
18. D
Dịch : Không,tôi không thích xem phim lãng mạn.
19. C
work together = collaborate : làm cùng nhau, hợp tác.
20. D
male - dominated = men playing the leading role: đàn ông thống trị = đàn ông đóng vai trò chính.
21. B
supported >< disapproved : hỗ trợ >< phản đối
22. Đ
full >< starving : no >< chết đói.