1 gave
Last month là dấu hiệu thì quá khứ đơn
2 are you making / is someone coming
Thì hiện tại tiếp diễn
3 has never been
Trc đó và bây giờ chưa đc đến HN -> hiện tại hoàn thành
4 go
Có often là dấu hiệu thì hiện tại đơn
5 began / is still looking
Có now ở câu sau tức in January của câu trc là thì quá khứ. Câu sau có now => hiện tại tiếp diễn
6 died
-> Cha của anh ấy đã qua đời vì bệnh ung thư ở tuổi 60.
7 going / watch
(Feel) like + V_ing
Would sb rather do sth