1. Finished(vì có ago là thì quá khứ đơn)
2. Are working(vì có now là thì hiện tại tiếp diễn)
3. Lives(thì hiện tại đơn chỉ nơi chốn), Have been(vì có for+khoảng thời gian)
4. Leaves (hiện tại đơn)
5. Goes (có always là hiện tại đơn)
6. Was sitting , began ( hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào)
7. Has worked ( for thirty five years là thì hiện tại hoàn thành)
8. Flows ( vì có usually , và là sự thật hiển nhiên nên là thì hiện tại đơn)
9. Will finish( vì có next week nên là thì tương lai đơn)
10. boil ( vì là sự thật hiển nhiên nên là thì hiện tại đơn)
11. Rang ( hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ )
12. Seen ( nói về số lần trải nghiệm nên dùng thì hiện tại hoàn thành)
13. Lived (vì có last summer nên dùng thì quá khứ đơn
14. is knocking ( Vì có Listen! nên dùng thì hiện tại tiếp diễn )
15. Flows ( vì có usually , và là sự thật hiển nhiên nên là thì hiện tại đơn)
Chúc bạn học tốt nhà !!!