1. haven't seen
- Có "before" là dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành.
2. have eaten
- Có "many times" là dấu hiệu thì HTHT.
3. have been
- Có "twice" (once, twice, three times, four times,...) là dấu hiệu thì HTHT.
4. have never seen
- Nói về việc từ trước đến nay chưa làm "never" `->` thì HTHT
5. has never travelled (gt giống câu 1)
6. hasn't been (gt giống câu 4)
7. has made (gt giống câu 2)
8. Have you ever met....?
- Khi "ever" nằm trong câu hỏi thì đó chia thì HTHT
9. Has he ever played...? (gt giống câu 8)
10. Has John ever visited...? (gt giống câu 8)