I
- /iz/ : couches, benches, glasses, brushes,
- /s/ : books, clocks, desks, students, maps, sinks, lamps
- /z/ : doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, teachers, beds, caculators, villas
_ Ta có :
+) o,s,c,x,sh,ce,ge,ss + es
+) th,k,p,f,t + s
+) còn lại + z
II
1 A ( is + N số ít, on the right : ở bên phải , trên giường)
2 B ( có nhiều sách và đồ vật trên sàn => bừa bộn)
3 on ( gối => nằm trên giường)
4 D ( any thường đi trong câu phủ định )
5 Không có đáp án đúng => usually helps ( John- số ít + (s/es)
6 C ( in + địa danh , with + smb : với ai)
7 A ( on the wall : trên tường)
8 A ( because + nguyên nhân)
9 D ( ride + bike/horse : câu hỏi => V(nguyên thể)
10 A ( hỏi về một cái gì => WHat)