1. What do you know about community service?
Bạn biết gì về dịch vụ cộng đồng?
2. I provided for children 20 evening English classes last summer
Cấu trúc
S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
Tôi đã cung cấp cho trẻ em 20 lớp học tiếng Anh buổi tối vào mùa hè năm ngoái
3. My mother often donates money to the charity
S + V(s/es) + O
Often : thường
Mẹ tôi thường quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện