III.1.
1.creative ( Vì đây nói về vẽ tranh nên chọn từ " creative " )
2.friendly ( Chọn từ này vì nói đến giúp bạn bè )
3.confident ( Chọn từ này vì có từ " shy " )
4.talkative ( Vì có từ " chatting " nên chọn từ này )
5.clever ( Chọn từ này vì đang nói đến hiểu điều )
IV.I.
1.B.comes ( Thì HTĐ )
2.C.Does / speak ( Thì HTĐ )
3.B.doesn't come ( Thì HTĐ )
4.C.am having ( Thì HTTD , Đặc điểm nhận dạng : now )
5.C.has ( Thì HTĐ )
6.A.Does ... have ( Thì HTĐ )
6.C.Have ( Thì HTĐ )
7.C.is watching ( Thì HTTD , Đặc điểm nhận dạng : at the moment )
8.D.Does ( Thì HTĐ )
9.B.goes ( Thì HTĐ , Đặc điểm nhận dạng : every )
10.A.How ( Hỏi về phương tiện )
11.C.Do / walk ( Thì HTĐ )
12.C.patient ( Chọn C vì nói có thể đợi hàng giờ mà không giận )
13.B.hard-working ( Chọn B vì nói đến " học 4 tiếng " )
14.A.intelligent ( Chọn A vì đang nói đến " có thể giải bài khó )
15.C.blonde ( Chọn C vì nói đến " She has beautiful yellow hair " )
16.B.careful ( Chọn B vì nói đến việc sử dụng lửa để nấu ăn )
17.A.talkative ( Chọn A vì nói đến cụm từ " all the time " )
18.C.hands ( Chọn C vì nói đến rửa tay trước khi ăn )
19.B.teeth ( Chọn B vì có từ " brush " )
20.A.neck ( Chọn A vì nói đến giữa phần đầu và phần ngực )
21.B.arms - legs ( Chọn B vì nói đến phần của cơ thể )
II.
1.friend ( Nói đến " bạn bè " )
2.is ( Thì HTĐ )
3.has ( Thì HTĐ )
4.hair ( Nói đến màu tóc )
5.dress ( Đầm ._. )
6.so ( Nói đến mức độ nào đó )
7.helpful ( Hữu ích )
8.helps ( Thì HTĐ )
9.have ( Thì HTĐ )
10.her ( Thì HTĐ )
Xin 5 sao + Câu trả lời hay nhất
Chúc bạn học tốt :D
`\color{violet}{\text{_TheFox_`