I-Which word is the odd one out?
1. meal ( meal: bữa ăn nói chung ; còn các từ còn lại đề cập tới breakfast: bữa sáng; dinner: bữa tối và lunch là buổi trưa)
2. English ( ở đây English có thể hiểu là người Anh chứ ko phải môn Tiếng Anh )
3. January (January: tháng 1; các từ còn lại đề cập tới các ngày trong tuần
4. Sunday ( Sunday: chủ nhật; còn các từ còn lại đề cập tới các tháng)
5. Subject ( Subject:(n) môn học hoặc chủ đề trong khi các từ còn lại là tính từ)
6. Aerobics
7. geography
8. or ( or: hoặc; các từ còn lại là chỉ vị trí )
II- Using the question words to fill in the gaps: What, what time, where , when, how , who, how many
1. What
2. Where ( nghĩa: cô ấy đang đi đâu- cô ấy đang đi tới chợ)
3. Who ( nghĩa: bạn đang nói chuyện với ai vậy- tôi đang nói với chuyện với chị Lan)
4. What time
5. When ( nghĩa: Khi nào chúng ta có môn Tiếng Anh- chúng ta có nó vào thứ 2)
6. What ( nghĩa: anh ấy đang làm gì ngay bây giờ- anh ấy đang đọc chuyện)
7. How many ( hôm nay chúng ta có bao nhiêu tiết? - chúng ta có 4 tiết)
8. How ( Bạn đi tới trường bằng gì- bằng xe buýt)