`1.` remembers `->` remember
Giải thích: must + V-inf: phải làm gì
`2.` playing `->` play
Giải thích: Why don't we + V-inf?: Tại sao chúng ta không...? `->` dùng để đưa ra gợi ý, đề xuất
`3.` not spend `->` didn't spend
Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả HĐ diễn ra và kết thúc trong quá khứ, dấu hiệu "last year"
`4.` three-weeks `->` three week
Giải thích: Danh từ ghép three-week summer vacation: kì nghỉ hè dài 3 tuần.
`5.` less `->` fewer
Giải thích: less dùng cho danh từ không đếm được, fewer dùng cho danh từ đếm được (stamps đếm được)
@ `Ly`