1 a, 2d, 3a, 4a, 5c, 6b.
bài tập 2:
a. Từ láy là: biêng biếc,xót xa.
b. Từ láy là: lom khom, lác đác.
c. Từ láy là: chiền chiện, thánh thót, văng vẳng.
bài tập 2: thút thít miêu tả tiếng khóc của công chúa.
vd: sụt sùi, nức nở,...
bài tập 4:
a. Ha ha, hi hi, ...
b. Ríu rít, lanh lảnh,...
c. Thướt tha, lõm khom,...
bài tập 5:
a.từ ghép: chăm học, thông minh,kiên nhẫn, gương mẫu.
từ láy: nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, sáng láng.
b. Nói lên những đức tính của người học sinh.
bài tập 6:
- sát sàn sạt, sạch sành sanh...
- lúng ta lúng túng, hớt ha hớt hải...
- róc ra róc rách, ríu ra ríu rít...
bài tập 7: cụi, ăn, ve, chăm, vất, thương, nhơ, von.
bài tập 8: anh em trong câu 2 là 2 từ đơn.
- trong câu chúng tôi coi nhau như anh em là một từ phức.
chúc bạn học tốt ^^