11, failure (cần 1 danh từ, "end in failure" - kết thúc trong sự thất bại)
12, carelessly (cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ "cycled" ở trước, do nghĩa vế sau là "gặp 1 tai nạn" nên nghĩa của trạng là "một cách tiêu cực" - carelessly)
13, impressed (adj - ấn tượng , cấu trúc bị động: to be + Ved3)
14, national ( adj - cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ đằng sau; national costume - trang phục quốc gia)
15, encourage (v- khuyến khích)