11. A. to live ( sau tính từ thường là to V )
12 B. natural ( natural : tự nhiên )
13 C. like ( the same.. like : giống ...như )
14. D. is made ( dùng thì hiện tại đơn ở dạng bị động )
15 A. in ( take part in : tham gia )
16 C. cooking ( enjoy + Ving : thích làm cái gì )
17. B.hunting
18. B. herding ( herding the buffaloes ; chăn trâu )
19 D. vast ( vast : bao la, rộng lớn )
20. A. more convenient ( convenient : thuận lợi, vì có than là so sánh hơn mà convenient là tính từ dài nên thêm more đằng trước )