=>
II/
1. D adj enough to V : đủ...để
2. C participate in : tham gia
3. B (HTHT since QKĐ)
4. C would you mind Ving : bạn có phiền?
5. B It's adj to V
6. B bởi vì
7. A be always Ving (thể hiện sự phàn nàn, than phiền)
8. A rút gọn mđqh dạng chủ động (động từ chính ở dạng Ving)
9. B wh word + to V
10. A decide to V : quyết định
II/
1. Linda was given a prize for one of her books.
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
2. Will an easy way be found to learn English one day?
-> bị động TLĐ will S be V3/ed?
3. I haven't been told about her success.
-> bị động HTHT have/has (not) been V3/ed
4. My car is being repaired at the moment.
-> bị động HTTD is/am/are being V3/ed
5. She is called "Kitty".
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed