II. Choose the best answer (A, B, C or D).
1. There are two lights the ceiling.
A. in B. at C. on D. between
Giải thích:
At: tại
In: ở
On: trên
Between: ở giữa
=> There are two lights on the ceiling.
Tạm dịch: Có hai bóng đèn trên trần nhà.
Đáp án: C
2. There four chairs and a table the middle of the room.
A. are – in B. are – at C. is – on D. is – in
Giải thích:
Dịch: Có bốn cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng
3. They are moving a new apartment the city centre soon.
A. at – at B. from – in C. to – in D. to – from
Giải thích:
Dịch: Họ sắp chuyển đến một căn hộ mới ở trung tâm thành phố
4. There are some dirty dishes the floor.
A. on B. with C. in D. for
Giải thích :
on : trên
with : với
in: trong
for : cho
=> Chọn A (on)
Dịch :Có một số bát đĩa bẩn trên sàn nhà.
5. My bedroom is the bathroom.
A. under B. in C. on D. next to
Giải thích:
under: dưới
in : trong
on : trên
next to: kế bên, cạnh
=> Chọn D : next to
Tạm dịch : Phòng ngủ của tôi cạnh phòng tắm.
6. There aren’t any pillows the bed.
A. from B. on C. behind D. in front of
Giải thích :
from : từ
on: trên
behind: phía sau
in front of : phía trước
=> Chọn B (on)
Tạm dịch: Không có bất kỳ chiếc gối nào trên giường.
7. Can you me the book, please?
A. move B. pass C. have D. turn
8. Nga is the phone, chatting friends.
A. on – to B. on – on C. to – with D. to – to
Dịch: Nga đang nghe điện thoại, trò chuyện với bạn bè.
9. My best friend is kind and . He often makes me laugh.
A. funny B. nice C. shy D. boring
Giải thích:
funny :vui tính
nice : đẹp
shy : xấu hổ
boring : nhàm chán
=> Chọn A (funny)
Tạm dịch: Bạn thân của tôi tốt bụng và vui tính. Anh ấy thường làm cho tôi cười.
10. The film is very and we can’t see all of it.
A. Wonderful B. easy C. exciting D. boring
Giải thích:
wonderful :Tuyệt vời
easy : dễ
exciting : thú vị
boring : nhám chán
=> Chọn D(boring)
Tạm dịch: Bộ phim rất nhàm chán và chúng tôi không thể xem hết được.
11. Next summer, I am working as a teacher in a village near Hoa Binh city.
A. volunteer B. nice C. good D. favourite
Giải thích:
volunteer : tình nguyện
nice : đẹp
good : tốt
favourite : yêu thích :
=> Chọn A (volunteer)
Tạm dịch : Mùa hè tới, tôi đang làm giáo viên tình nguyện ở một ngôi làng gần thành phố Hòa Bình.
12. She is always at school and helps other students with their homework.
A. hard B. hardly C. hard-working D. work hard
Giải thích :
Hard: khó khăn (adj)
Hardly: một cách khó khăn (adv)
Hard-working: chăm chỉ (adj)
Work hard: làm việc chăm chỉ (v)
=> She is always hard-working at school, and helps other students with their homework.
Tạm dịch: Cô ấy luôn chăm chỉ ở trường và giúp đỡ các học sinh khác làm bài tập về nhà.
Đáp án: C
13. Our class is going to a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?
A. have B. take C. pass D. go
Dịch: Lớp chúng tôi sẽ đi dã ngoại ở sở thú vào thứ bảy. Bạn muốn đi cùng chúng tôi không?
14. It’s to go home. It’s so late.
A. now B. sure C. time D. like
Giải thích:
now : bây giờ
sure : chắc chắn
time : thời gian
like : thích
=> Chọn C (time)
Tạm dịch : Giờ là lúc để về nhà.Muộn rồi
15. Please turn the lights. The room is so dark.
A. in B. on C. off D. at
Giải thích:
Cụm từ turn on: Bật
=> Chọn B
Dịch: Hãy bật đèn lên. Căn phòng tối quá.
16. In the afternoon, students many interesting clubs.
A. join B. do C. play D. read
Giải thích:
join : tham gia
do : làm
play : chơi
read: đọc
=> Chọn A (join)
Dịch: Vào buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.
17. School at 4.30 p.m every day.
A. finish B. finishes C. go D. have
Giải thích:
Every day (hàng ngày) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ là danh từ số ít (school-trường học) => Động từ thêm –s/-es
Động từ (finish-kết thúc) có tận cùng là đuôi –sh => thêm –es (finishes)
=> School finishes at 4.30 p.m every day.
Tạm dịch: Trường học kết thúc lúc 4.30 p.m mỗi ngày.