`1.D`
`->` communicate with sb : giao tiếp với ai
`2.A`
`->` in the last `10` years : trong `10` năm qua
`3. B`
`->` showed up : xuất hiện, tới
`4.C`
`->` channel of communication : kênh giao tiếp
`5.C `
`->` illiterate : không biết chữ ; communicate in writing : giao tiếp bằng chữ viết
`6.D`
`->`Truyền hình qua video cho phép bạn tổ chức các cuộc họp với các đồng nghiệp ở những nơi khác nhau.
`7. A`
`->` eye contact : giao tiếp bằng ánh mắt
`8. C`
`->` Although + 1 mệnh đề
`9.D`
`->` Có thời gian cụ thể trong tương lai nên chia tương lai tiếp diễn. mà bọn trẻ chỉ được xem TV vào cuối tuần nên thứ ba chúng sẽ không được xem, ta chia động từ dạng phut định.
`10.C`
`->` shrug (shoulders) : nhún vai