$II.$
1/ B ( Những con vẹt đang ở đâu? )
2/ A ( tobe verb + adj )
3/ B ( can + $V_{o}$ )
4/ A ( some + danh từ đếm được số nhiều / I muốn có 1 vài đồ chơi. )
5/ C ( Chúng tôi có nhiều niềm vui vào giờ nghỉ )
6/ C ( how many + danh từ đếm được số nhiều mà câu trả lời là I have one train ⇒ trains )
7/ A ( câu trả lời " hates " ⇒ câu trước phải là phủ định doesn't like )
8/ B ( Nó rất nóng ở đất nước của chúng ta )
9/ C ( thì hiện tại tiếp diễn : tobe + $V_{ing}$ )