$II.$ Choose the best word or phrase (A or B, C, D) to complete the following sentences. (4 points).
$5.$ D
- "many" dùng với danh từ số nhiều đếm được ở thể khẳng định.
- "some" có thể đi chung với danh từ đếm được và không đếm được.
$6.$ C
- tube of toothpaste (n.): tuýp kem đánh răng.
$7.$ D
- "fish" ở dạng số nhiều cũng không thêm "s" hay "es".
- Dựa vào ngữ cảnh, ta biết nó đang ở dạng số nhiều.
- Ta thấy "for + time".
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- Mà "fish" ở đây là danh từ số nhiều → Dùng "have".
→ $D$.
$8.$ D
- Ta thấy "every twenty minutes": chỉ hành động thường xuyên, lặp đi lặp lại, nói về lịch trình của xe bus.
→ Hỏi về sự thường xuyên của hành động.
→ Chọn "How often".
$9.$ C
- wash hair (v.): gội đầu.
- Mà "Linda" là ngôi thứ ba số ít → Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
- Mà "wash" có đuôi kết thúc là "sh".
→ Thêm "es".
- Do not + V (bare): không được làm gì (Câu mệnh lệnh).
$10.$ A