II. Choose the word or phrase which best completes each sentence.
1, A. as long as
Dịch nghĩa: as long as: miễn là
2, A. cheat
3, C. of
4, B. offered
5, A. would explain
6, B. in time (vừa kịp lúc)
7, D. equal
8, D. keen
Giải thích: keen on : thích
9, A. swell
Giải thích: swell : sưng lên
10, A. a
11, B. on
Giải thích: take on: đảm nhiệm
12, C. remind (nhắc nhở)
13, C. to reach
Giải thích: có "the first" --> Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng To-V
14, B. trial
Dịch cả câu: Phiên xử kiện (trial) của kẻ giết người kéo dài 6 tuần
15, B. lay
16, C. duty
17, B. meet
18, A. Besides
19, D. accused
20, B. borrow
I.Choose A, B, C, D for each gap in the following sentences.
1, C. cooking
2, C. to hunt
3, B. herding
4, D. vast (rộng lớn)
5, A. more convenient
6, C. to know
7, D. the largest
8, B. Which