II
1. A Why ( hỏi nguyên nhân )
2. B less ( "little" dùng cho danh từ không đếm được , so sánh hơn -> less )
3. C an ( What + a/an + adj + N )
4. B because ( + S + V: bởi vì )
5. C Don't ( câu mệnh lệnh : Do + not + Vinf )
6. C Congratulations ( chúc mừng )
7. A up ( stay up: thức khuya )
8. B with ( agree with : đồng ý với )
9. A reduce ( giảm )
10. C . most peaceful ( so sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj )
II
1. is ( câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp )
2. took
3. are playing
4. will go ( if 1 )
5. has worked ( since: hiện tại hoàn thành )