1. have never seen
Dấu hiệu "before" `->` Dùng thì hiện tại hoàn thành.
2. am preparing
Dịch: Tôi đang chuẩn bị cho bài kiểm tra toán tối nay nên đừng gọi cho tôi lúc đó.
3. have they been arguing
Dấu hiệu "How long+now" `->` Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
4. has done
Dấu hiệu "This is the second time"
5. Have you ever meet
Dấu hiệu "ever"
6. Do they believe
"Believe" không thể dùng trong hiện tại tiếp diễn.
7. is getting/ hasn't been served
Vế 1: Hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói.
Vế 2: Dấu hiệu "yet"
Dịch: Ralph đang bực bội vì bữa ăn anh gọi vẫn chưa được phục vụ.
8. Do Amphibians live
Câu hỏi diễn tả một sự thật hiển nhiê.
Dịch: Động vật lưỡng cư có sống cả trên cạn và dưới nước không?
9. has taught
Dấu hiệu "for more than fifteen years."
10. is whistling
Dấu hiệu "Listen!"