1. can't ---> couldn't (Câu gián tiếp có told nên động từ can't phải lùi thì.)
2. what ---> how (Tôi không chắc làm thế nào để giải quyết vấn đề này.)
3. happy ---> unhappy (Bạn có một vấn đề với bạn cùng lớp, bạn không biết phải làm gì, bạn cảm thấy rất không vui.)
4. happen ---> happens ( sth + Vs/es )
5. staying ---> to stay ( it is difficult + to V)
6. easy ---> easily (có liên từ and, rapidly là trạng từ)
7. cleanly ---> clean (keep sb/sth adj )
8. well ---> good (Sau tobe + adj)
9. interested ---> interesting (Do the last story là vật)
10. biger ---> bigger