1. have left -> will leave
as soon as: ngay khi
2. hear -> heard
Câu hỏi thì hiện tại hoàn thành
3. receive -> received
Thì hiện tại hoàn thành
4. for -> since
for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian
2003 là mốc thời gian
5. have met -> met
in 1982 là thời gian trong quá khứ
6. did -> have done
Thì HTHT, hành động đã hoàn thành cho tới hiện tại
7. is -> was
Hành động đang xảy ra trong QK bị hành động khác xen vào.
8. cuts -> cut
Tương tự câu 7
9. are -> is
company là danh từ số ít
10. stopped -> stops
Làm gì cho đến khi...
11. was -> were
shoes là danh từ số nhiều
12. will -> would
Câu điều kiện loại 2, giả định không có thật ở hiện tại hoặc tương lai
If + S + V_QKĐ, S + would/could + V_(nguyên thể)