II. Put the correct preposition for the sentences below. ( giới từ on, in, at...... ) 1. Most Vietnamese people place more emphasis _____ _____ their duties ____ __ their family than their own desires. 2. _____ ___ home, he should show respect ____ ____ his parents, older brothers or sisters, and older relatives. 3. ___ ___ some teenagers, when they rebel ___ ___ their parents, they act as rebels. 4. If you really want ____ ___ get to know ____ ___ their culture, you need ____ __ go there to record their daily activities as well as festivals. 5. There are three ways ______ ____ which a man can acquire a good name: either ____ ___ heroic deeds, ___ ____ intellectual achievements, or _____ _____ moral virtue. 6. If you volunteer _____ ____ present about that cultural aspect, you will get a present ____ ___ the teacher. 7. Rich people who are not educated are often looked ___ __ upon ___ ___ other people. 8. He seems ___ ___ have particular respect and admiration ____ ____ learned people, and learning is considered more valuable than wealth and material success. 9. There is an increase ____ __ the number ___ ___ Vietnamese women taking the roles ___ ___ leaders ____ ___ their organisations. 2 10. You need ___ ___ perfect yourself ___ order to look ____ __ a perfect life partner

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Khi đun nóng kẽm, chúng mềm ra và nóng chảy dần, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm giảm dần. B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm lúc tăng lúc giảm. C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm không đổi. D. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm tiếp tục tăng. Câu 2 Sự nóng chảy là sự chuyển từ A. thể lỏng sang thể rắn B. thể rắn sang thể lỏng C. thể lỏng sang thể hơi D. thể hơi sang thể lỏng Câu 3 Hiện tượng nào không liên quan đến hiện tượng nóng chảy trong các hiện tượng ta hay gặp trong đời sống sau đây? A. Đốt một ngọn nến B. Đun nấu mỡ vào mùa đông C. Cục nước đá tan chảy D. Cho nước vào tủ lạnh để làm đá Câu 4  Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ nóng chảy? A. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau là khác nhau. B. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau là giống nhau. C. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ luôn tăng. D. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ luôn giảm. Câu 5: Câu nào sau đây nói về sự nóng chảy là không đúng? A. Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định. B. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ tiếp tục tăng. C. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi. D. Khi đã bắt đầu nóng chảy, nếu không tiếp tục đun thì sự nóng chảy sẽ ngừng lại. Câu 6 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy? A. Sương đọng trên lá cây. B. Khăn ướt sẽ khô khi được phơi ra nắng. C. Đun nước đổ đầy ấm, nước có thể tràn ra ngoài. D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước. Câu 7 Hiện tượng nóng chảy của một vật xảy ra khi A. đun nóng vật rắn bất kì. B. đun nóng vật đến nhiệt độ nóng chảy của chất cấu thành vật thể đó. C. đun nóng vật trong nồi áp suất. D. đun nóng vật đến 100 o C. Câu 8 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước B. Đốt một ngọn nến C. Đốt một ngọn đèn dầu D. Đúc một cái chuông đồng