1. would join (vì sau câu có cụm từ in the coming trip nghĩa là trong một chuyến đi sắp tới nên đây làc câu điều ước ở tương lai)
2. saw....was ( câu có the last time, cuối câu có ago nên là thì quá khứ đơn nha)
3. have never heard ( cuối câu có before nên chia ở thì hiện tại hoàn thành)
4. to hang ( where là từ để hỏi nên sau nó phải + to V)
5. stay...to go ( sau would rather + v nguyên mẫu, còn sau would prefer + to v nha )
6.began ( câu có it's time + chủ ngữ + v quá khứ đơn nha bạn )
Chúc bạn học tốt nha!