1. C
a clothing store: cửa hàng quần áo
2. D
starved to death: chết đói
3. A
4. B
anniversary: 1 sự kiện đặc biệt
5. A
Instead of + V-ing/ noun
decide + to V
6. D
looking forward to + V-ing
7. A
want + to V
made sb do sth
finish + v-ing/ noun
8. D
suggest doing sth
9. C
like + to V
câu này bị động nên thêm be
10. D
play at: chơi đùa với ai đó
11. A
give to: tặng/ đưa thứ gì đó cho ai đó
12. A
wedding party: đám cưới
13. A
keep quiet: giữ im lặng
14. D
Do mình không hiểu ý câu hỏi lắm nhưng vì đây là hđ chung của 2 người nên mình nghĩ là together.
15. B
New Year celebration: Tết
16. C
aged less: mình nghĩ ở đây là sự trẻ trâu :))
17. A
18. A
avoid + being + V3: tránh bị nghe thấy
19. D
sau giới từ (of, in, for..) + v-ing
Chia hold thành held vì là vế bị động
20. C
There is no point (in) doing sth