$\color{blue}{\text{#Bông Tuyết}}$
$\color{black}{\text{Cho mình xin hay nhất nha!}}$
III. Choose the best answer.
1: She is from Moscow , so she is …………………..
A. Chinese
B. Russian
C. American
D. Vietnamese
$\text{Cô ấy đến từ thành phố Moscow nên cô ấy là người Nga.}$
$\text{Thành phố Moscow là thủ đô của nước Nga.}$
$\text{Russia : Nước Nga}$
$\text{Russian : Người Nga}$
$\text{Cấu trúc: S + tobe + from + place}$
2: He lives………………….. 86 Tran Hung Dao street.
A. on
B. in
C. at
D. from
$\text{Dịch: Anh ấy sống ở số 86 Đường Trần Hưng Đạo.}$
$\text{Live at : Sống ở địa chỉ}$
$\text{Cấu trúc : S + live/lives + at + ...}$
3: Look! It ………………………. again.
A. rains
B. is raining
C. raining
D. to rain
$\text{Dùng "Look" để nói về một sự vật đang diễn ra.}$
$\text{Look! : Nhìn kìa!}$
$\text{Cấu trúc: Look! + S + tobe + V-ing}$
4: How often do you play tennis? - I ………….. play it
A. often
B. sometimes
C. never
D. all A, B, C
5: Where ……………… Mrs Mai live two years ago?
A. did
B. do
C. does
D. is
$\text{Vì đây là câu hỏi về quá khứ ( 2 years ago ) nên ta dùng "did"}$
$\text{Dịch: Hai năm trước Mai đã sống ở đâu?}$
$\text{Cấu trúc câu hỏi: Where + did + S + V + O?}$
6: She works in a hospital, so she is a……………..
A. teacher
B. driver
C. worker
D. nurse
$\text{Dịch: Cô ấy làm việc ở bệnh viện nên cô ấy là y tá}$
$\text{Nurse: Y tá}$
$\text{Hospital : Bệnh viện}$
7: Music, English, Math are ………………… at school.
A. subjects
B. favourites
C. games
D. festivals
$\text{Dịch: Âm nhạc, Tiếng Anh và Toán là những môn học ở trường.}$
$\text{Music : Âm Nhạc}$
$\text{English : Anh Văn}$
$\text{Math : Toán Học}$
$\text{Subject : Môn học}$
$\text{Cấu trúc: S + is/am/are + sth}$
8: There ………………. a lot of people at the party last night.
A. did
B. are
C. was
D. Were
$\text{Dịch: Đã có rất nhiều người tại bữa tiệc ngày hôm qua.}$
$\text{Cấu trúc : S + was/were + O}$
9: He often travels..........car..........my father.
A. by/ for
B. by/ with
C. with/ by
D. for/ by
$\text{Dịch : Anh ấy thường đi xe hơi với bố của tôi.}$
$\text{By : Bằng}$
$\text{With : Với}$
10: It........... rainy in summer.
A. often is
B. is often
C. was often
D. often
$\text{Dịch: Trời sẽ hay mưa vào mùa hè}$
$\text{Often : Thường xuyên}$
$\text{Cấu trúc : S + often + O }$
11: What did she ...... ?
A. draw
B. drawed
C. drew
D. drawing
$\text{Dịch: Cô ấy đã vẽ gì thế?}$
$\text{Cấu trúc câu hỏi: What + did + S + V?}$
12: Do you want to go..........?
A. swim
B. swimming
C. to swim
D. swam
$\text{Dịch: Bạn có muốn đi bơi không?}$
$\text{Go swimming : Đi bơi}$
$\text{Do/does + S + O}$
13: What........... the matter with you yesterday morning?
A. is
B. are
C. Was
D. Were
$\text{Dịch : Chuyện gì đã xảy ra với bạn sáng nay thế?}$
$\text{What's the matter with ... : Chuyện gì xảy ra với ...}$
14: She ………….. in Thai Binh now.
A. is
B. is being
C. was
D. are
$\text{Dịch: Hiện tại cô ấy đang ở Thái Bình.}$
$\text{Now : Bây giờ}$
$\text{Cấu trúc : S + is/am/are + O}$
15: Her mother bought her ………………... uniform yesterday.
A. A
B. an
C. the
D. 0
$\text{Dịch : Mẹ đã mua cho cô ấy một bộ đồng phục hôm qua.}$
$\text{Uniform : đồng phục}$
$\text{Cấu trúc: S + V2 + ...}$