=>
1. B although S V : mặc dù
2. B in order that S V : để (chỉ mục đích)
3. D quay lại, trở về
4. D get on with ~ have a friendly relationship with
5. B nghệ nhân, thợ thủ công
6. D thêu
7. A nón lá
8. C truyền thống
9. B earn living : kiếm sống
10. A Đó là một ý tưởng tốt