31. B.have to (chúng ta nên mở cửa cho nên chúng ta ko phải dùng điều hòa, need + toV)
33. B.enviroment (dùng "solar energy" (năng lượng mặt trời) để làm cho môi trường xanh sạch đẹp)
35. C.leave (leave sth open: để mở cửa tủ đồ)
36. C.for (S + have/has + Vpp + for + khoảng thời gian là công thức của thig hiện tại hoàn thành)
37. C.make (dùng mặt trời hoặc gió để tạo ra điện)
38. C.reusable (nếu chúng ta dùng túi có thể sử dụng được, chúng ta sẽ giúp môi trường)
39. C.on
40. B.throw away (vứt đi)
41. C.goes (twice a week là dấu hiệu của hiện tại đơn)
42. B.swap (trao đổi)
43. D.to (have/has been + to + N(places))
44. C.cleaner (Nếu có một sọt rác ở mọi lớp, lớp học sẽ trở nên sạch sẽ hơn)
45. C.more complicated ("than" là dấu hiệu của so sánh hơn)
46. B.less (paper ko đếm được, nghĩa cả câu: nếu chúng ta dùng ít giấy hơn, chúng ta sẽ tiết kiệm được nhiều cây)
47. B.surprising (Tìm cách ngạc nhiên hơn)
48. D.in need
49. D.charity
50. A.I agree with you (tôi đồng ý với bn)
IV.
1. collect → collecting (by + Ving)
2. quiz → quizzes (one of N(số nhiều))
3. third → three
4. of → ∅ (because of + Ving hoặc N, ko có because of + S + V(chia theo S)
5. are going to → will (câu đk loại 1)
6. Unless he doesn't help → If he helps (unless ko có not)
7. have → have been (be + adj)
8. but → and(2 vế twowg đồng với nhau)
9. took → take(câu nghi vấn)
10. Although → Despite/In spite of(although + S + V)