III.
21. continue → continues
vì 'the factory' là số ít nên ta phải thêm's'
22. pollution → polluted
câu bị động thì HTHT: S + have/has + been + V3/ed + by +O
23. at → in
chỉ nơi chốn dùng 'in'
24. about → for
famous for: nổi tiếng về
IV.
25. T ( dẫn chứng: câu 2 )
26. F ( câu 3 → điều này chứng tỏ ô nhiễm k khí có gây hại cho sức khỏe con người )
27. F ( ngoài ra còn có ô nhiễm nước - câu 4 )
28. T ( câu 6 )
29. T ( câu 8 - cooperate = work together: làm việc cùng nhau )
30. F ( ngoài việc đó ra cũng có nhiều cách để giảm ô nhiêm như trồng cây ... )
V.
31. A
32. B ( dẫn chứng: câu 2 )
33. A
34. B
35. C ( từ 'it' thay cho từ 'recycling' )
VI.
36. A
+ so sánh hơn: S1 + Vbe + more_Adj ( tính từ dài vần ) + than + S2
+ so sánh ngang bằng: S1 + Vbe (not) + as + Adj + as + S2
37. B
adore/ enjoy + V_ing: yêu thích 1 việc gì đó
38. A
so sánh nhất: S + Vbe + the + most_Adj ( tính từ dài vần) ...
39. B
40. A
câu ĐK loại 2: If + S + QKĐ, S + would + V0
Bạn học tốt ~
#_quynhly_