III. Complete the sentences with the correct present simple affirmative or negative form of the verbs in brackets.
Dịch: III. Hoàn thành các câu với dạng hiện tại đúng khẳng định hoặc phủ định của các động từ trong ngoặc.
$1.$ $I$ $like$ $football$ $but$ $I$ $...$ $don't$ $like$ $....$ $basketball.$
=> Vì câu có $but$ , vế trước là khẳng định thì vế sau phủ định.
=> Tôi thích bóng đá nhưng không thích bóng rổ.
$2.$ $On$ $ Saturdays$ $I$ $...$ $get$ $up$ $...$ $I$ $stay$ $in$ $bed.$
=>Vào các ngày thứ bảy, tôi dậy sớm. Tôi nằm trên giường!
$3.$ $I$ $don't$ $go$ $to$ $school$ $by$ $bus.$ $I$ $...$ $walk$ $...$
=> Tôi không đi học bằng xe buýt. Tôi đi bộ.
$4.$ $My$ $brother$ $...$ $doesn't$ $listen$ $...$ $to$ $rock.$ $He$ $hates$ $it.$
=> Anh trai tôi không nghe nhạc rock. Anh ta ghét nó.
$5.$ $My$ $sister$ $...$ $ doesn't$ $like$ $...$ $sport.$ $She$ $thinks$ $it's$ $ boring.$
=> Em gái tôi không thích thể thao. Cô ấy nghĩ rằng điều đó thật nhàm chán.
$6.$ $My$ $classmate$ $...$ $ works$ $...$ $hard.$ $The$ $teacher$ $is$ $very$ $good.$
7. My cousin lives in France and he _________speaks________ (speak) French