1. raining
- start+V-ing: bắt đầu làm gì...
2. laughing
- couldn't help laughing= couldn't help not to laugh: không thể nhịn cười được.
3. to buy
- decide+ to V: quyết định làm gì...
4. to go
- order + to V: kêu làm gì....
5. eating
- be keen on +V-ing: thích làm gì....
6. to play
- learn to V: học làm gì...
7. reading
- worth+ V-ing: đáng để làm gì...
8. to play
- Vì "teach" là động từ thường nên động từ theo sau nó chia to V
9. not telling
- for (giới từ) + V-ing
10. to marry
- ask someone to do something: bảo ai đó làm gì....
11. going
- look forward to+V-ing: trông ngóng làm gì...
12. eating/to lose
- avoid+V-ing: tránh làm gì
- want + to V: muốn làm gì....
13. getting
- get used to + V-ing: làm quen với việc gì...
14. to study.
- advise someone to do something: khuyên ai đó làm gì....