1. woke
2. was writing
3. studied
4. was preparing
5. was it still raining
6. was staying - were repairing
7. were playing
8. didn't know - did you
9. went
10. was looking - came - snatched
1.woke
2.was writing
3.studied
4.was preparing
5.Was it still raining
6.was staying/were repairing
7.were playing
8.didn't know/did you
9.went
10.was looking/came/snathed
Giải giúp mình với mình đang cần gấp!
Trong bào “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận có câu thơ sau: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng”. 1. Chép chính xác ba câu thơ tiếp theo? Dựa vào trình tự ra khơi của đoàn thuyền thì đoạn trích em vừa chép mang nội dung gì? (Diễn đạt ngắn gọn bằng một câu văn) 2. Chỉ ra các biện pháp nghệ thuật mà tác giả sử dụng trong câu thơ “Thuyền ta lái gió với buồm trăng?”. Các biện pháp nghệ thuật đó đã góp phần khắc họa vẻ đẹp nào của những người ngư dân? 3. Từ đoạn thơ vừa chép, với nhũng hiểu biết xã hội của mình, em hãy trình bày suy nghĩ (khoảng nửa trang giấy thi) về hình ảnh những ngư dân vẫn đang ngày đêm vươn khơi bán biển trong thờ điểm hiện nay. Làm ơn giúp mình
tìm từ có cách phát âm khác 1. A : rent(ed) B stopp(ed) C wash(ed) D look(ed) 2 A answ(er) B teach(er) C butt(er) D b(ir)th 3 A (s)ping B vi(s)it C pre(s)ent D u(s)ually 4 l(o)t B h(o)t C comp(o)se D c(o)ttage
Rewrite the sentences using the conditional sentence type2
Bài 1. Cho đường thẳng a và ba điểm A, B, C trong đó đường thẳng a không cắt các đoạn thẳng AB và AC. Đường thẳng a có cắt đoạn thẳng BC không? Vì sao? VẼ HÌNH RÕ RÀNG NHA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 16: The villagers have been taken to a safe place where temporary accommodation will be provided for them. A: transitory B: permanent C: mutable D: passing Explain
Mọi người làm hộ em câu 4 ,6,7 với ạk Em đang cần gấp mọi người giúp em với
tìm danh từ chung trong các câu dưới đây .Xếp danh từ chung tìm được vào các nhóm : danh từ chỉ vật , danh từ chỉ đơn vị. Một / con / qua / khát / nước . /Quạ / tìm /thấy /một/chiếc / lọ có / nước ,/ liền / lấy / mỏ / gắp / từng / hòn /sỏi / bỏ / vào/ lọ .
DE BAI : Mieu ta chan dung mot nguoi ban cua em
Exercise 2: Divide the words into two columns: /e/ or /ei/. heavy men tomato hence bell came pleasure later extend may card gel way cheque Draught station heart dead guard Away pray wait ten eight Bread shell shade invader race Hell pay start leather father Sharpen aunt sense large raise Terrace /e/ /eı/ ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ...............................
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến