Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: B
Giải chi tiết:1. Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung). Ví dụ: nice, awesome, lovely
2. Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng).Ví dụ: big, small, heavy
3. Age (Tuổi, niên kỷ).Ví dụ: old, new, young, ancient .
4. Shape (Hình dạng). Ví dụ: round, square, oval.
5. Color (Màu sắc).Ví dụ: green, red, blue, black
6. Country of origin (Xuất xứ). Ví dụ: Swiss, Italian, English.
7. Material (Chất liệu). Ví dụ: woolly, cotton, plastic .
8. Purpose and power (Công dụng). Ví dụ: walking (socks), tennis (racquet), electric (iron)
thick (a): dày => size
old (a): cũ => age
wooden (a): bằng gỗ => material
Tạm dịch: Anh ấy thật ngu ngốc khi mua một cái bàn cũ bằng gỗ dày.
Chọn BĐáp án câu 2 là: A
Giải chi tiết:A. the brink: bờ, bờ vực, dùng với "collapse" hoặc "bankruptcy"
B. the foot: chân (giường, ghế, tường, núi..)
C. the edge: bờ, gờ, cạnh (hố sâu), rìa, lề (rừng, sách...). Người ta cũng có thể dùng edge trong cấu trúc "on the edge of recession"
D. the ring: vòng, vòng đai, vành khung, vòng gỗ của cây cối
Tạm dịch: Sự quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản.
Chọn AĐáp án câu 3 là: C
Giải chi tiết:Công thức: It is necessary that S + (should) + V_inf: Ai đó làm cái gì là điều cần thiết
Tạm dịch: Anh ấy cần chăm sóc bố mẹ già của anh ấy.
Chọn CĐáp án câu 4 là: C
Giải chi tiết:Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.
Công thức: S + had + been + V_ing
Tạm dịch: Mắt của Jane đỏ lên và vai của cô ấy đau nhức. Cô ấy đã ngồi trước máy tính liền 5 tiếng. Cuối cùng cô ấy cũng nghỉ ngơi.
Chọn CĐáp án câu 5 là: D
Giải chi tiết:Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarely, little… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định
Tạm dịch: Tom hiếm khi uống cà phê, phải không?
Chọn DĐáp án câu 6 là: D
Giải chi tiết:at the expense of sth: trả giá bằng cái gì
Tạm dịch: Ông đã xây dựng một doanh nghiệp thành công nhưng tất cả đã phải trả giá bằng sức khỏe của mình.
Chọn DĐáp án câu 7 là: D
Giải chi tiết:A. decide (v): quyết định
B. decisive (adj): quyết đoán
C. decision (n): quyết định
D. decisively (adv): một cách quyết đoán
Sau động từ (act) cần một trạng từ bổ nghĩa cho nó.
Tạm dịch: Anh ấy là một người lãnh đạo tốt, là người luôn hành động một cách quyết đoán trong trường hợp khẩn cấp.
Chọn DĐáp án câu 8 là: C
Giải chi tiết:A. add in: thêm vào
B. give up: từ bỏ
C. take on somebody = to employ somebody: nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
D. gain on: tranh thủ được lòng (ai)
Tạm dịch: Nếu đơn đặt hàng cứ đến thế này, tôi sẽ phải thuê thêm nhân viên.
Chọn CĐáp án câu 9 là: B
Giải chi tiết:A. In spite of + N: mặc dù
B. Although + S + V: mặc dù
C. Therefore: vì vậy
D. However: tuy nhiên
Tạm dịch: Mặc dù không có đủ thông tin về ảnh hưởng của khói thuốc trong khí quyển, các bác sĩ đã chứng minh rằng ô nhiễm không khí gây ra các bệnh về phổi.
Chọn BĐáp án câu 10 là: C
Giải chi tiết:Short adj: S + to be/ V + the + adj/ adv + est + Noun/ Pronoun
Long adj: S + to be/ V + the most + adj/ adv + Noun/ Pronoun
=> the shortest
Tạm dịch: Em gái Jo của tôi là người thấp nhất nhà.
Chọn CĐáp án câu 11 là: A
Giải chi tiết:make a fuss: làm quá lên
Tạm dịch: Tôi không thể hiểu tại sao bạn phải làm ầm ĩ về một cái gì đó không quan trọng.
Chọn AĐáp án câu 12 là: C
Giải chi tiết:A. fortunes (n): vận may
B. experience (n): kinh nghiệm
C. progress (n): tiến bộ
D. work (n): công việc
make progress: có tiến triển/ tiến bộ
Tạm dịch: Nhờ có sự trợ giúp của giáo viên và bạn bè, anh ấy đã có tiến bộ vượt bậc và vượt qua bài thi cuối kì với số điểm cao.
Chọn CĐáp án câu 13 là: A
Giải chi tiết:Công thức: The + comparative + S + V the + comparative + S + V.
(The + comparative : The + tính từ/ trạng từ ở dạng so sánh hơn)
Tạm dịch: Thành phố càng rộng, tỷ lệ tội phạm càng cao.
Chọn AĐáp án câu 14 là: A
Giải chi tiết:Bình thường khi tường thuật một câu hỏi thì không đảo ngữ (chủ ngữ đứng trước động từ), và không cần mượn trợ động từ.
Tạm dịch: Bạn làm ơn có thể cho tôi biết bến xe bus gần nhất cách đây bao xa không?
Chọn A