5. giving me -> give me ( used to + Vinf: đã từng làm việc gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa )
- Dịch: Ba tôi đã từng cho tôi lời khuyên khi tôi gặp vần đề.
6. of whom -> whose ( = tính từ sở hữu , sau "whose" là danh từ "the read car" )
- Dịch: Người phụ nữ chiếc xe màu đỏ của cô ta đậu trước ngân hàng là một ngôi sao nổi tiếng.
7. are lacking -> lack ( often: hiện tại đơn )