`1.` didn't you take (phủ định quá khứ đơn: didn't V, dấu hiệu "last Sunday")
`2.` is your teacher - is explaining (hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động diễn ra tại thời điểm nói: am/is/are V-ing)
`3.` was watching (Hai hành động xảy ra trong quá khứ, HĐ đang diễn ra chia QKTD: was/were V-ing; HĐ xen vào chia QKĐ: V-ed)
`4.` have ever drink (hiện tại hoàn thành diễn tả một kinh nghiệm: have/has Vpp)
@ `Ly`