$1.$ didn't want to
- want + to V: Muốn làm gì.
- "Tôi nói thì thầm vì không muốn làm phiền ai".
$2.$ was shopping
- While + S + was/ were + V-ing, S + V (-ed/ bất quy tắc).
- Diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
$3.$ have known
- "since + mốc thời gian".
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- Vì "These students" là danh từ số nhiều.
→ Dùng "have".
$4.$ are grown
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S+ am/ is/ are + V (Pii).
- Vì "A lot of flowers" là danh từ số nhiều.
→ Dùng "are".