1. Traditionally ( câu đã đủ cấu trúc nhưng thiếu ý và từ cần điền ở đầu câu => adverb)
2. speaker ( có cụm từ : native speaker: dân bản địa)
3. daily ( trước noun là tính)
4. freedom ( nothing là noun mà so sánh thì noun với noun => chia noun)
5. dangerous ( very là trạng từ, ta có cấu trúc : be trạng tính, => chia tính)
6. wonderful ( very là trạng từ, ta có cấu trúc : be trạng tính, => chia tính)
7. flight ( câu thiếu danh từ và sau mạo từ là danh từ => chia danh từ )
8. friendly ( very là trạng từ, ta có cấu trúc : be trạng tính, => chia tính)
9. arrival (sau mạo từ "the" là danh từ -< chia danh từ )
10. carelessly ( câu đủ cấu trúc rồi, nên ta chia adverb để bổ nghĩa cho câu, chia careless vì nghĩa )
11. traditional ( trước danh từ là tính từ, chia tradition)
12. intructions ( first-aid ở đây là danh từ bồ nghĩa, ta chia danh từ chính instruction)
13. unconscious ( be trạng tính, immediately là trạng => chia tính, thêm prefix"un" cho giống nghĩa)
14. anxious (giống câu 13, be trạng tính)
15. mountainous ( ở đây trước danh là tính, mà có danh rồi => chia tính)
16. accomation (find có thể + Noun, nhưng ở đây ta cần kĩ năng và cụm từ : Finding accomodation at busy time)
17. pollution ( Có tình từ trước trước từ cần điền => điền danh từ, sau tính là danh, chia số số ít vì includes )
18. permission ( for + noun/V-ing nên chia noun là permission)
19. imagine ( Can + S + V nguyên mẫu, dạng câu nghi vấn nên mình chia V nguyên mẫu luôn)
20. harmful ( trước noun là tính, effects là noun: ảnh hưởng)
Chúc bạn học tốt!