Women from around the world (30) _______ in the competition for these titles.
Tạm dịch : Phụ nữ trên toàn thế giới tham gia các cuộc thi vì danh hiệu này
Đáp án B
Kiến thức: từ vựngGiải thích:A. celibate : độc thân B. faithful : chung thủyC. impressive : ấn tượngD. attractive : thu hútTo be selected as Miss World or Miss Universe, a contestant must be (31) _______ or single. Tạm dịch : Để được chọn là Hoa hậu Thế giới hay Hoa hậu Vũ trụ, một thí sinh phải độc thân hay chưa lấy chồng. Đáp án A