Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A.tinh bột. B.etyl axetat. C.saccarozơ. D.glucozơ.
Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A.Tơ nitron. B.Tơ visco. C.Tơ nilon-6,6. D.Tơ capron.
Câu 41. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A.1B.2C.3D.4
Gọi Q và P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M và N trên trục hoành. Tính diện tích tứ giác MNPQ. A.SMNPQ = 30 (đvdt).B.SMNPQ = 50 (đvdt).C.SMNPQ = 10 (đvdt).D.SMNPQ = 20 (đvdt).
Thuỷ phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A.43,50. B.59,95. C.63,50. D.47,40.
Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO3 và 0,2 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là A.84,76. B.83,16. C.60,34. D.58,74.
Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A.KNO3. B.CaCl2. C.Na2SO4. D.KOH.
Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A.C3H9N. B.C4H11N. C.C4H9N. D.C3H7N.
Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mản các tính chất sau: - X tác dụng với Y tạo kết tủa; - Y tác dụng với Z tạo kết tủa; - X tác dụng với Z có khí thoát ra.Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là: A.AlCl3, AgNO3, KHSO4. B.NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.C.KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4D.NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 1,98 gam nước. Giá trị m là A.4,64. B.6,08. C.4.42. D.2,88.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến