1.How ( Hỏi về cảm giác )
2.pencil case ( Nói về đồ vật đựng được những dụng cụ học tập )
3.international ( Nói về địa điểm )
4.knocking ( Nói về hành động )
5.What ( Hỏi môn học yêu thích )
6.calculator ( Đồ dùng học tập trong môn Toán )
7.about ( Nói về sự giúp đỡ của ai đó )
8.What ( Hỏi về đồ vật )
9.doesn't ( Vì " children " là số nhiều )
10.at ( Từ " at " được dùng để chỉ địa điểm )
11.When ( Hỏi thời gian )
12.is wanting ( Vì đây là Thì HTĐ )
13.use ( Vì là số nhiều , dùng động từ nguyên thể )
14.judo ( uniform , computer , student = âm iu )
15.interesting ( adj ) : thú vị
16.has ( Vì đây là Câu nghi vấn nên không chia động từ )
17.Do ( Vì " your parents " là số nhiều )
18.Lặp lại câu 17
19.Lặp lại câu 10
Xin CTLHN :D