Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là:A.2200 vòng. B.550 vòng.C.220 vòng.D.55 vòng.
Tên gọi của este có công thức cấu tạo CH3COOC2H5 làA.metyl axetat.B.metyl propionat.C.etyl axetat.D.etyl propionat.
Đặt một hiệu điện thế \\(U\\) vào hai đầu đoạn mạch có sơ đồ như trên hình vẽ trong đó điện trở \\({R_1} = 4\\Omega ,{R_2} = 5\\Omega \\). Cho biết số chỉ của ampe kế khi công tắc \\(K\\) mở và khi \\(K\\) đóng hơn kém nhau \\(3\\) lần.a) Tính điện trở \\(R_3\\)b) Cho biết \\(U = 5,4V.\\) Số chỉ của ampe kế khi công tắc \\(K\\) mở là bao nhiêu?A.\({R_3} = 9\Omega ;{I_A} = 0,2A\)B.\({R_3} = 18\Omega ;{I_A} = 0,2A\) C.\({R_3} = 18\Omega ;{I_A} = 0,3A\)D.\({R_3} = 9\Omega ;{I_A} = 0,3A\)
A.paceB.stayC.batD.late
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(A,\)\(AB = a,AC = 2a\). Đỉnh \(S\) cách đều các đỉnh \(A,\,\,B,\,\,C\) và mặt bên \(\left( {SAB} \right)\) hợp với mặt đáy một góc \({60^0}\). Tính theo \(a\) thể tích khối chóp \(S.ABC\).A.\(V = {a^3}\)B.\(V = \dfrac{1}{3}{a^3}\)C.\(V = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)D.\(V = \sqrt 3 {a^3}\)
Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,4AA+ 0,4Aa+ 0,2 aa=1. Tần số alen A của quần thể làA.0.4B.0.6C.0.7D.0.5
Cho tứ diện đều \(ABCD\), có cạnh bằng \(a\). Thể tích khối tứ diện \(ABCD\) bằng:A.\(\dfrac{{\sqrt 2 {a^2}}}{{12}}\)B.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)C.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)D.\(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{12}}\)
Tìm tọa độ đỉnh của parabol \(y = 2{x^2} + x + 2\)A.\(I\left( { - \frac{1}{4}; - \frac{{15}}{8}} \right)\)B.\(I\left( { - \frac{1}{4};\frac{{15}}{8}} \right)\)C.\(I\left( {\frac{1}{4};\frac{{19}}{8}} \right)\)D.\(I\left( {\frac{1}{4};\frac{{15}}{8}} \right)\)
Which of the following did the Atlantic coastline cities prepare for shipment to Europe during colonial times?A.Manufacturing equipmentB.Capital goodsC.Consumer goodsD.Raw materials
Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m làA.14,37.B.15,18.C.13,56.D.28,71.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến