IV. Arrange the suitable dialogue. This is Nga. When will she come back? Hello. Can I speak to Trang? 1 Hello. This is 8 630 842. She’ll be back at about half past four. I’m sorry. She’s out at the moment. Who is calling? all right. Please tell her I’ll call again at five. Thank you. Goodbye. OK. I’ll tell her. Bye.

Các câu hỏi liên quan

Cho phản ứng hóa học sau: Công thức về bảo toàn khối lượng của phản ứng trên là A: mCuO + mO2 = mCu . B: mCu – mO2 = mCuO . C: mCu + mO2 = mCuO . D: 2mCu + mO2 = 2mCuO . 4 Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A: Dung dịch axit. B: Nước cất. C: Nước biển. D: Dung dịch muối ăn. 5 Đốt cháy hết 8 gam kim loại đồng trong khí oxi thu được 10 gam đồng (II) oxit. Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là A: 10,0 gam. B: 18,0 gam. C: 2,0 gam. D: 8,0 gam. 6 Trong 2,04 gam Al2 O3 có chứa bao nhiêu mol nguyên tử oxi? A: 0,04 mol. B: 0,02 mol. C: 0,03 mol. D: 0,06 mol. 7 Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử của nguyên tố oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố A: K B: Na C: N D: Cu 8 Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng? A: HCl + Mg → MgCl2 + H2 B: 2HCl + 2Mg → 2MgCl2 + H2 C: 2HCl + Mg → MgCl2 + 2H2 D: 2HCl + Mg → MgCl2 + H2 9 Chất nào sau đây là đơn chất? A: Khí nitơ. B: Muối ăn. C: Nước. D: Khí cacbonic. 10 Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với oxi là XO, của nguyên tố Y với nhóm hiđroxit (OH) là Y(OH)3 . Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nguyên tố Y là A: X3 Y. B: X3 Y2 . C: XY3 . D: X2 Y3 . 11 Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp chất Fe3 O4 là A: 74,12%. B: 72,50%. C: 24,14%. D: 72,41%. 12 Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí? A: Đinh sắt bị gỉ. B: Băng tan ở Bắc Cực. C: Cháy rừng. D: Thức ăn bị ôi thiu. 13 Hạt nhân nguyên tử Cu gồm các loại hạt nào sau đây? A: Electron, nơtron và proton. B: Proton và nơtron. C: Electron và proton. D: Electron. 14 Trộn 4 gam bột lưu huỳnh với 14 gam bột sắt rồi đun nóng. Khối lượng sắt (II) sunfua (FeS) thu được là A: 16 gam. B: 18 gam. C: 11 gam. D: 13 gam. 15 Thể tích của 0,5 mol khí CO2 (đo ở đktc) là A: 22,4 lít. B: 5,6 lít. C: 33,6 lít. D: 11,2 lít. 16 Khối lượng của 0,2 mol khí H2 S là A: 2,2 gam. B: 4,4 gam. C: 3,4 gam. D: 6,8 gam.