41. I have to revise tonight because we are having/ will have an exam tomorrow.
Chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẳn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm thường có thời gian xác định
42. I am remembering/ will remember this day for the rest of my life!
Chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bị trước
43. Do you go/ Are you going to Australia next Christmas?
Chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẳn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm thường có thời gian xác định
44. I’m sure you are passing/ will pass your driving test. Don’t worry.
Diễn đạt ý kiến cá nhân
45. If you want me to. I will complain/ am going to complain to the manager about it.
Diễn đạt ý kiến cá nhân
46. Oscar says he is doing/ will do the washing-up after dinner.
Diễn đạt ý kiến cá nhân
47. I’m a bit scared because I am seeing/ will see the dentist this afternoon.
Chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẳn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm thường có thời gian xác định
48. What are you going to do/ do you do this evening?
Chỉ một hành động đã có ý định làm.
49. Shall you tell/ Will you tell Paul I’m sorry about yesterday?
Bạn có định nói...?
50. My dad will grow/ is going to grow a beard, but my mum doesn’t like the idea.
Bố tôi sẽ mọc râu, nhưng mẹ tôi không thích ý tưởng này.
@longken09