1. A three => breakfast, lunch and dinner.
2. C for => for breakfast : cho bữa sáng
3. A have => chủ ngữ số nhiều + V-nguyên mẫu
4. B lunch
5. B vegetables => số nhiều thêm s
6. C After => sau khi ăn tốt ăn trái cây hoặc bánh
7. A because => Lan thích bữa tối bởi vì nó là bữa ăn lớn và vui trong ngày
8. B once a month => một lần một tuần
~ GOOD LUCK ~