1.plays ->tennis là một bộ môn thể thao nên dùng play.
2.go -> camping= dựng trại nên không thể thêm do, play, collect.
3.Will - collect -> Câu hỏi tương lai đơn dùng will , coins = xu, collect coins = sưu tầm xu.
4.play -> play a jigsaw puzzle = chơi ghép hình.
5.going ->đi xe đạp.Sau enjoy verbs thêm ing.
6.did ->Sử dụng quá khứ đơn do câu sau có when he was...
7.are playing -> at the moment -> Sử dụng hiện tại tiếp diễn.
8.play ->Sử dụng quá khứ vì đây là sự thật đc lặp đi lặp lại.
9.playing ->sau dislike/ like thì V_ing.
10.have collected ->Sử dụng hiện tại hoàn thành do dấu hiệu nhận biết "since".
Chúc bạn học tốt.